Bảng xếp hạng phòng ngự VĐQG Nga mùa giải 2024-2025

Bảng xếp hạng phòng ngự VĐQG Nga mùa 2024-2025

BXH chung BXH sân nhà BXH sân khách
# Đội bóng Tr Bàn thua Bàn thua/trận
1 FC Krasnodar 29 23 0.79
2 Zenit St. Petersburg 29 18 0.62
3 Dynamo Moscow 29 32 1.1
4 CSKA Moscow 29 21 0.72
5 Spartak Moscow 29 25 0.86
6 Lokomotiv Moscow 29 40 1.38
7 Rubin Kazan 29 43 1.48
8 Rostov FK 29 42 1.45
9 Akron Togliatti 29 51 1.76
10 Krylya Sovetov 29 50 1.72
11 Khimki 29 51 1.76
12 FK Makhachkala 29 34 1.17
13 FK Nizhny Novgorod 29 52 1.79
14 Terek Grozny 29 45 1.55
15 Gazovik Orenburg 29 52 1.79
16 Fakel 29 41 1.41

Bảng xếp hạng phòng ngự VĐQG Nga 2024-2025 (sân nhà)

# Đội bóng Tr Bàn thua Bàn thua/trận
1 Dynamo Moscow 15 14 0.93
2 FC Krasnodar 14 8 0.57
3 Lokomotiv Moscow 15 18 1.2
4 Zenit St. Petersburg 14 10 0.71
5 Spartak Moscow 14 12 0.86
6 Rubin Kazan 14 17 1.21
7 CSKA Moscow 14 11 0.79
8 Rostov FK 15 18 1.2
9 Khimki 15 22 1.47
10 Akron Togliatti 14 26 1.86
11 Krylya Sovetov 15 23 1.53
12 Terek Grozny 15 22 1.47
13 FK Makhachkala 14 15 1.07
14 FK Nizhny Novgorod 15 26 1.73
15 Gazovik Orenburg 15 23 1.53
16 Fakel 14 11 0.79

Bảng xếp hạng phòng ngự VĐQG Nga 2024-2025 (sân khách)

# Đội bóng Tr Bàn thua Bàn thua/trận
1 Zenit St. Petersburg 15 8 0.53
2 CSKA Moscow 15 10 0.67
3 FC Krasnodar 15 15 1
4 Spartak Moscow 15 13 0.87
5 Dynamo Moscow 14 18 1.29
6 Lokomotiv Moscow 14 22 1.57
7 Rostov FK 14 24 1.71
8 Rubin Kazan 15 26 1.73
9 Akron Togliatti 15 25 1.67
10 Krylya Sovetov 14 27 1.93
11 FK Makhachkala 15 19 1.27
12 FK Nizhny Novgorod 14 26 1.86
13 Khimki 14 29 2.07
14 Terek Grozny 14 23 1.64
15 Fakel 15 30 2
16 Gazovik Orenburg 14 29 2.07
Cập nhật:
Tên giải đấu VĐQG Nga
Tên khác
Tên Tiếng Anh Russia Premier League
Ảnh / Logo
Mùa giải hiện tại 2024-2025
Mùa giải bắt đầu ngày
Mùa giải kết thúc ngày
Vòng đấu hiện tại 30
Thuộc Liên Đoàn
Ngày thành lập
Số lượng đội bóng (CLB)

Giải bóng đá Ngoại hạng Nga

Giải bóng đá Ngoại hạng Nga (Russian Premier League – RPL; tiếng Nga: Российская премьер-лига; РПЛ) (Russian Premier Liga) là giải đấu ở hạng cao nhất của bóng đá Nga. Giải được thành lập vào năm 2001 với tên Russian Football Premier League (RFPL; tiếng Nga: Российская футбольная премьер-лига; РФПЛ) và được đổi tên như hiện tại vào năm 2018. Từ năm 1992 đến năm 2001, cấp cao nhất của hệ thống giải bóng đá Nga là Russian Football Championship (tiếng Nga: Чемпионат России по футболу, Chempionat Rossii po Futbolu). Có 16 câu lạc bộ tham dự giải đấu. Ba đội đứng đầu mỗi mùa giải sẽ giành suất tham dự UEFA Champions League (Cúp C1 Châu Âu) và hai đội đứng ở vị trí thứ 4, 5 sẽ dự UEFA Europa League (Cúp C2 Châu Âu). Hai đội đứng cuối bảng sẽ phải xuống chơi ở giải bóng đá quốc gia Nga (Russian National Football League).

Giải ngoại hạng Nga kế tục Top Division, giải đấu do Liên đoàn bóng đá chuyên nghiệp Nga điều hành. Việc ra đời Giải ngoại hạng được cho là đem đến cho các câu lạc bộ mức độ độc lập lớn hơn. Giải đấu hiện tại mang tên Tinkoff Russian Premier League (tiếng Nga: Тинькофф Российская Премьер-Лига) vì lý do nhà tài trợ.

Kể từ mùa giải đầu tiên năm 2002, CSKA Moskva (6 lần), Zenit Saint Petersburg (6 lần), Lokomotiv Moscow (3 lần), Rubin Kazan (2 lần) và Spartak Moskva (1 lần) là những đội đã giành được chức vô địch. Zenit Saint Petersburg hiện đang là đội đương kim vô địch của giải đấu.