Bảng xếp hạng FIFA 2025 tháng 05 - BXH FIFA mới nhất

BXH FIFA Thế giới tháng 5 năm 2025

XHKV ĐTQG XH FIFA Điểm hiện tại Điểm trước Điểm+/- XH+/- Khu vực
1 Argentina 1 1886 1868 18 0 Nam Mỹ
2 Tây Ban Nha 2 1854 1853 1 1 Châu Âu
3 Pháp 3 1852 1859 -7 -1 Châu Âu
4 Anh 4 1819 1814 5 0 Châu Âu
5 Braxin 5 1776 1776 0 0 Nam Mỹ
6 Hà Lan 6 1752 1748 4 1 Châu Âu
7 Bồ Đào Nha 7 1750 1756 -6 -1 Châu Âu
8 Bỉ 8 1735 1739 -4 0 Châu Âu
9 Ý 9 1718 1731 -13 0 Châu Âu
10 Đức 10 1716 1703 13 0 Châu Âu
11 Croatia 11 1698 1691 7 2 Châu Âu
12 Morocco 12 1694 1688 6 2 Châu Phi
13 Uruguay 13 1679 1695 -16 -2 Nam Mỹ
14 Colombia 14 1679 1694 -15 -2 Nam Mỹ
15 Nhật Bản 15 1652 1652 0 0 Châu Á
16 Mỹ 16 1648 1645 3 0 Concacaf
17 Mexico 17 1646 1627 19 2 Concacaf
18 Iran 18 1637 1635 2 0 Châu Á
19 Senegal 19 1630 1636 -6 -2 Châu Phi
20 Thụy sĩ 20 1624 1624 0 0 Châu Âu
21 Đan mạch 21 1617 1611 6 0 Châu Âu
22 Áo 22 1580 1589 -9 0 Châu Âu
23 Nam Triều Tiên 23 1574 1584 -10 0 Châu Á
24 Ecuador 24 1567 1560 7 0 Nam Mỹ
25 Ukraine 25 1559 1555 4 0 Châu Âu
26 Châu Úc 26 1554 1544 10 0 Châu Á
27 Thổ Nhĩ Kì 27 1551 1537 14 1 Châu Âu
28 Thụy Điển 28 1536 1540 -4 -1 Châu Âu
29 Wales 29 1535 1534 1 0 Châu Âu
30 Canada 30 1531 1516 15 1 Concacaf
31 Serbia 31 1523 1514 9 1 Châu Âu
32 Philippines 32 1518 1513 5 1 Châu Phi
33 Panama 33 1517 1504 13 3 Concacaf
34 Ba Lan 34 1517 1511 6 1 Châu Âu
35 Nga 35 1516 1513 3 -1 Châu Âu
36 Algeria 36 1507 1496 11 1 Châu Phi
37 Hungary 37 1503 1517 -14 -7 Châu Âu
38 Na Uy 38 1497 1485 12 5 Châu Âu
39 Cộng hòa Séc 39 1491 1485 6 3 Châu Âu
40 Hy Lạp 40 1489 1489 0 -1 Châu Âu
41 Ivory Coast 41 1487 1479 8 5 Châu Phi
42 Peru 42 1483 1487 -4 -2 Nam Mỹ
43 Nigeria 43 1481 1481 0 1 Châu Phi
44 Scotland 44 1480 1480 0 1 Châu Âu
45 Rumani 45 1479 1493 -14 -7 Châu Âu
46 Slovakia 46 1477 1485 -8 -5 Châu Âu
47 Venezuela 47 1476 1475 1 0 Nam Mỹ
48 Paraguay 48 1475 1458 17 5 Nam Mỹ
49 Tunisia 49 1474 1465 9 3 Châu Phi
50 Cameroon 50 1465 1470 -5 -1 Châu Phi
51 Slovenia 51 1462 1454 8 4 Châu Âu
52 Chile 52 1461 1468 -7 -2 Nam Mỹ
53 Mali 53 1460 1465 -5 -2 Châu Phi
54 Costa Rica 54 1459 1455 4 0 Concacaf
55 Qatar 55 1456 1474 -18 -7 Châu Á
56 Nam Phi 56 1445 1429 16 1 Châu Phi
57 Uzbekistan 57 1437 1425 12 1 Châu Á
58 Ả Rập Xê Út 58 1418 1406 12 1 Châu Á
59 Iraq 59 1413 1442 -29 -3 Châu Á
60 Ireland 60 1412 1400 12 0 Châu Âu
61 Democratic Rep Congo 61 1406 1396 10 0 Châu Phi
62 Jordan 62 1389 1376 13 2 Châu Á
63 Jamaica 63 1386 1390 -4 -1 Concacaf
64 Burkina Faso 64 1385 1374 11 2 Châu Phi
65 các Tiểu Vương Quốc Ả Rập Thống Nhất 65 1382 1384 -2 -2 Châu Á
66 Albania 66 1375 1375 0 -1 Châu Âu
67 North Macedonia 67 1375 1369 6 0 Châu Âu
68 Georgia 68 1373 1363 10 0 Châu Âu
69 Phần Lan 69 1359 1360 -1 0 Châu Âu
70 Bosnia and Herzegovina 70 1350 1326 24 4 Châu Âu
71 Northern Ireland 71 1348 1348 0 0 Châu Âu
72 Cape Verde 72 1344 1329 15 0 Châu Phi
73 Montenegro 73 1337 1327 10 0 Châu Âu
74 Iceland 74 1336 1354 -18 -4 Châu Âu
75 Honduras 75 1333 1326 7 0 Concacaf
76 Ghana 76 1333 1321 12 1 Châu Phi
77 Oman 77 1323 1306 17 3 Châu Á
78 Israel 78 1321 1321 0 -2 Châu Âu
79 Gabon 79 1309 1298 11 5 Châu Phi
80 Bolivia 80 1308 1308 0 -1 Nam Mỹ
81 El Salvador 81 1300 1300 0 2 Concacaf
82 Guinea 82 1292 1311 -19 -4 Châu Phi
83 Haiti 83 1291 1288 3 3 Concacaf
84 Bahrain 84 1290 1305 -15 -3 Châu Á
85 Bungari 85 1289 1301 -12 -3 Châu Âu
86 New Zealand 86 1284 1270 14 3 Châu Úc
87 Angola 87 1279 1295 -16 -2 Châu Phi
88 Zambia 88 1276 1278 -2 -1 Châu Phi
89 Uganda 89 1273 1270 3 -1 Châu Phi
90 Curacao 90 1264 1264 0 1 Concacaf
91 Luxembourg 91 1261 1256 5 1 Châu Âu
92 Equatorial Guinea 92 1255 1255 0 1 Châu Phi
93 Syrian 93 1253 1249 4 2 Châu Á
94 Trung Quốc 94 1250 1265 -15 -4 Châu Á
95 Benin 95 1240 1250 -10 -1 Châu Phi
96 Mozambique 96 1239 1233 6 0 Châu Phi
97 Kosovo 97 1238 1220 18 2 Châu Âu
98 Belarus 98 1235 1226 9 0 Châu Âu
99 Thái Lan 99 1234 1231 3 -2 Châu Á
100 Trinidad và Tobago 100 1229 1215 14 2 Concacaf
101 Palestine 101 1224 1216 8 0 Châu Á
102 Armenia 102 1208 1218 -10 -2 Châu Âu
103 Kyrgyzstan 103 1205 1194 11 4 Châu Á
104 Tajikistan 104 1203 1203 0 0 Châu Á
105 Comoros 105 1203 1208 -5 -2 Châu Phi
106 Guatemala 106 1197 1201 -4 -1 Concacaf
107 Tanzania 107 1196 1199 -3 -1 Châu Phi
108 Namibia 108 1192 1179 13 3 Châu Phi
109 Việt Nam 109 1183 1164 19 5 Châu Á
110 Mauritania 110 1179 1182 -3 -1 Châu Phi
111 Kenya 111 1178 1189 -11 -3 Châu Phi
112 Lebanon 112 1177 1171 6 0 Châu Á
113 Kazakhstan 113 1177 1179 -2 -3 Châu Âu
114 Sudan 114 1173 1165 8 -1 Châu Phi
115 Madagascar 115 1162 1162 0 1 Châu Phi
116 Zimbabwe 116 1160 1151 9 5 Châu Phi
117 Libya 117 1155 1157 -2 1 Châu Phi
118 Bắc Triều Tiên 118 1153 1164 -11 -3 Châu Á
119 Azerbaijan 119 1150 1158 -8 -2 Châu Âu
120 Đi 120 1149 1151 -2 -1 Châu Phi
121 Estonia 121 1144 1143 1 2 Châu Âu
122 Niger 122 1143 1145 -2 0 Châu Phi
123 Indonesia 123 1142 1133 9 4 Châu Á
124 Sierra Leone 124 1140 1132 8 5 Châu Phi
125 Republic of the Congo 125 1136 1133 3 3 Châu Phi
126 Gambia 126 1133 1134 -1 -1 Châu Phi
127 Ấn Độ 127 1132 1133 -1 -1 Châu Á
128 Guinea Bissau 128 1128 1151 -23 -8 Châu Phi
129 Síp 129 1128 1131 -3 1 Châu Âu
130 Rwanda 130 1127 1135 -8 -6 Châu Phi
131 Malaysia 131 1123 1115 8 1 Châu Á
132 Malawi 132 1118 1128 -10 -1 Châu Phi
133 Nicaragua 133 1114 1114 0 0 Concacaf
134 Kuwait 134 1112 1109 3 0 Châu Á
135 Cộng hòa trung phi 135 1101 1101 0 0 Châu Phi
136 Botswana 136 1101 1099 2 0 Châu Phi
137 Suriname 137 1096 1096 0 1 Concacaf
138 Latvia 138 1092 1084 8 2 Châu Âu
139 Cộng hòa Dominica 139 1087 1084 3 2 Concacaf
140 Burundi 140 1086 1086 0 -1 Châu Phi
141 Faroe Islands 141 1085 1096 -11 -4 Châu Âu
142 Turkmenistan 142 1076 1066 10 1 Châu Á
143 Lithuania 143 1072 1070 2 -1 Châu Âu
144 Liberia 144 1068 1063 5 1 Châu Phi
145 Saint Kitts and Nevis 145 1064 1064 0 -1 Concacaf
146 Philippines 146 1063 1047 16 4 Châu Á
147 Ethiopia 147 1060 1060 0 -1 Châu Phi
148 Lesotho 148 1046 1046 0 1 Châu Phi
149 Quần đảo Solomon 149 1045 1050 -5 -2 Châu Úc
150 Fiji 150 1043 1048 -5 -2 Châu Úc
151 New Caledonia 151 1039 1034 5 1 Châu Úc
152 Guyana 152 1037 1030 7 2 Concacaf
153 Hong Kong 153 1033 1029 4 2 Châu Á
154 Moldova 154 1031 1045 -14 -3 Châu Âu
155 Eswatini 155 1022 1015 7 4 Châu Phi
156 Tahiti 156 1019 1031 -12 -3 Châu Úc
157 Puerto Rico 157 1018 1021 -3 0 Concacaf
158 Yemen 158 1017 1017 0 0 Châu Á
159 Antigua Barbuda 159 1010 1010 0 2 Concacaf
160 Afghanistan 160 1008 1024 -16 -4 Châu Á
161 Singapore 161 1002 1011 -9 -1 Châu Á
162 Myanmar 162 995 982 13 7 Châu Á
163 Vanuatu 163 991 993 -2 1 Châu Úc
164 Maldives 164 986 1000 -14 -2 Châu Á
165 St. Lucia 165 985 985 0 2 Concacaf
166 Chinese Taipei 166 979 989 -10 -1 Châu Á
167 Cuba 167 979 993 -14 -4 Concacaf
168 Bermuda 168 977 987 -10 -2 Concacaf
169 Malta 169 976 983 -7 -1 Châu Âu
170 phía nam Sudan 170 975 973 2 0 Châu Phi
171 Papua New Guinea 171 969 964 5 1 Châu Úc
172 St. Vincent Grenadines 172 966 962 4 1 Concacaf
173 Andorra 173 957 971 -14 -2 Châu Âu
174 Grenada 174 954 955 -1 0 Concacaf
175 Nepal 175 936 938 -2 0 Châu Á
176 Barbados 176 933 933 0 1 Concacaf
177 Chad 177 925 935 -10 -1 Châu Phi
178 Mauritius 178 921 922 -1 1 Châu Phi
179 Belize 179 919 924 -5 -1 Concacaf
180 Montserrat 180 914 914 0 1 Concacaf
181 Campuchia 181 912 919 -7 -1 Châu Á
182 Bhutan 182 906 904 2 0 Châu Á
183 Bangladesh 183 904 899 5 2 Châu Á
184 Dominica 184 900 900 0 -1 Concacaf
185 Brunei Darussalam 185 893 899 -6 -1 Châu Á
186 American Samoa 186 883 883 0 1 Châu Úc
187 Mông Cổ 187 879 879 0 1 Châu Á
188 Cook Islands 188 877 877 0 2 Châu Úc
189 Samoa 189 876 876 0 3 Châu Úc
190 Lào 190 876 889 -13 -4 Châu Á
191 Cayman Islands 191 866 866 0 3 Concacaf
192 Djibouti 192 865 876 -11 -1 Châu Phi
193 Ma Cao 193 865 868 -3 0 Châu Á
194 Sao Tome and Principe 194 865 878 -13 -5 Châu Phi
195 Aruba 195 863 858 5 0 Concacaf
196 Gibraltar 196 843 848 -5 0 Châu Âu
197 Timor Leste 197 839 846 -7 0 Châu Á
198 Pakistan 198 838 842 -4 0 Châu Á
199 Tonga 199 835 835 0 0 Châu Úc
200 Sri Lanka 200 833 833 0 0 Châu Á
201 Somalia 201 832 830 2 1 Châu Phi
202 Guam Island 202 823 824 -1 1 Châu Á
203 Seychelles 203 820 830 -10 -2 Châu Phi
204 Bahamas 204 818 818 0 1 Concacaf
205 Liechtenstein 205 813 820 -7 -1 Châu Âu
206 Turks Caicos Islands 206 803 803 0 0 Concacaf
207 British Virgin Islands 207 780 780 0 0 Concacaf
208 US Virgin Islands 208 779 779 0 0 Concacaf
209 Anguilla 209 769 769 0 0 Concacaf
210 San Marino 210 741 747 -6 0 Châu Âu
Cập nhật:

Trên bảng xếp hạng FIFA tháng 05/2024, các đội tuyển quốc gia đang chứng tỏ sức mạnh và thể hiện sự thăng trầm rõ rệt sau những trận đấu gần đây. Thế giới bóng đá đang chứng kiến những điều bất ngờ và những thay đổi đáng chú ý trong danh sách các đội hàng đầu. Cùng nhau tìm hiểu về những diễn biến mới nhất trên bảng xếp hạng FIFA trong tháng này. Nếu bạn muốn tìm hiểu thêm về Bảng xếp hạng FIFA tại Xem bóng đá

Giới thiệu về Bảng xếp hạng FIFA

Bảng xếp hạng FIFA là một công cụ quan trọng trong làng bóng đá thế giới, được thiết lập và công bố hàng tháng bởi FIFA (Liên đoàn bóng đá quốc tế). Hệ thống xếp hạng này đánh giá và sắp xếp các đội tuyển quốc gia dựa trên các kết quả thi đấu gần đây của họ. Điểm số trong bảng xếp hạng được tính dựa trên nhiều yếu tố, bao gồm kết quả của các trận đấu giao hữu, các trận đấu trong khuôn khổ các giải đấu chính thức như vòng loại World Cup, Euro, Copa America và các giải đấu lục địa khác.

Bảng xếp hạng FIFA không chỉ là một chỉ số mang tính thống kê mà còn phản ánh sức mạnh và thành tích của mỗi đội tuyển tại thời điểm hiện tại. Việc thăng hạng trong bảng xếp hạng có thể ảnh hưởng đáng kể đến việc giành quyền tham dự các giải đấu lớn như World Cup. Điều này đồng nghĩa với việc các đội tuyển luôn phải nỗ lực để duy trì hoặc cải thiện vị trí của mình trong bảng xếp hạng FIFA, từ đó tạo ra sự cạnh tranh gay gắt trong cả làng bóng đá quốc tế. Qua đó, bảng xếp hạng FIFA là một chỉ số quan trọng, giúp người hâm mộ và giới chuyên môn đánh giá chính xác sức mạnh của các đội tuyển quốc gia trên trường quốc tế.

Những thay đổi chính trong bảng xếp hạng tháng 05/2024

Những thay đổi chính trong Bảng xếp hạng FIFA tháng 05/2024 đã mang đến nhiều sự bất ngờ và chuyển động đáng chú ý trong làng bóng đá quốc tế.

Vị trí của các đội hàng đầu

  • Châu Âu: Tây Ban Nha và Đức vẫn giữ vững vị trí trong top 5, cho thấy sự ổn định của hai đội bóng này sau những thành công gần đây. Trong khi đó, Anh và Bỉ đã có một bước tiến đáng kể, leo thang lên trên bảng xếp hạng.
  • Nam Mỹ: Brazil và Argentina tiếp tục dẫn đầu với sự ấn tượng về thành tích thi đấu. Uruguay và Colombia cũng ghi nhận sự tăng vọt, cho thấy sự phát triển đáng kể của các đội bóng Nam Mỹ.
  • Châu Á: Nhật Bản là tâm điểm khi leo lên hạng nhanh chóng và đứng đầu khu vực Châu Á, thể hiện sự mạnh mẽ của bóng đá châu lục này.
  • Sự thăng hạng đột biến
  • Ukraine: Được xem là bất ngờ lớn nhất khi leo lên vị trí cao nhất từ trước đến nay, Ukraine đã có một bứt phá ấn tượng trong tháng 5/2024.
  • Iceland và Tunisia: Cả Iceland và Tunisia đều có những bước tiến đáng kể trong bảng xếp hạng, thể hiện sự phát triển đáng chú ý của bóng đá ở các khu vực này.

Các đội bóng lớn gặp khó khăn

  • Ý và Hà Lan: Hai đội này đã thụt lùi đáng kể trong bảng xếp hạng do chuỗi trận kém hiệu quả gần đây, phải đối mặt với những thách thức trong việc duy trì vị trí.
  • Pháp: Đáng chú ý là Pháp đã mất vị trí trong top 10 sau chuỗi trận không thành công, đánh dấu một thay đổi đáng tiếc đối với đội bóng từng vô địch World Cup.

Những thay đổi này cho thấy sự đa dạng và tính dự đoán khó lường của bóng đá thế giới. Bảng xếp hạng FIFA luôn là đề tài được quan tâm và tranh luận nhiều trong cộng đồng yêu bóng đá, phản ánh sự phát triển của các đội tuyển quốc gia trên toàn cầu.

Phân tích và dự báo về Bảng xếp hạng FIFA tháng tiếp theo

Theo ketquabongda trực tuyến dưới đây là những phân tích và dự báo về Bảng xếp hạng FIFA tháng tiếp theo.

Yếu tố ảnh hưởng đến xếp hạng

Kết quả thi đấu gần đây và điểm số tích lũy: Kết quả của các trận đấu gần đây là yếu tố chủ yếu quyết định xếp hạng của mỗi đội tuyển. Thắng lợi trước các đối thủ mạnh hoặc tham gia các giải đấu quan trọng như vòng loại World Cup, Euro, Copa America có ảnh hưởng lớn đến điểm số tích lũy của các đội.

Sự thăng trầm của form của các đội bóng: Việc các đội tuyển có thể duy trì sự ổn định trong các trận đấu liên tiếp sẽ giúp tăng điểm số và leo lên bảng xếp hạng. Ngược lại, nếu gặp phải chuỗi trận không thành công, họ có thể rơi xuống vị trí trong bảng xếp hạng.

Giải đấu lớn như Euro, Copa America, và World Cup: Các giải đấu lớn như Euro 2024 và Copa America sẽ ảnh hưởng đáng kể đến bảng xếp hạng FIFA trong tháng tiếp theo. Kết quả của các trận đấu trong giai đoạn này sẽ có tác động trực tiếp đến xếp hạng của các đội tuyển tham dự.

Dự đoán cho tháng tiếp theo

Sự thay đổi vị trí sẽ tiếp tục xảy ra: Với lịch thi đấu đầy sôi động trong tháng tới, dự báo cho thấy sự biến động trong bảng xếp hạng sẽ tiếp tục xảy ra. Các đội tuyển sẽ dốc hết sức lực để giành được những chiến thắng quan trọng.

Các đội mạnh sẽ cố gắng duy trì hoặc cải thiện vị trí: Các đội tuyển hàng đầu như Brazil, Argentina, Tây Ban Nha, Đức sẽ cố gắng duy trì hoặc cải thiện vị trí của mình trong bảng xếp hạng. Đây là cơ hội để họ chuẩn bị tốt nhất cho các giải đấu sắp tới, như World Cup.

Trong tổng thể, tháng tiếp theo của bảng xếp hạng FIFA sẽ là một giai đoạn quan trọng đối với các đội tuyển trên toàn thế giới. Sự cạnh tranh sẽ ngày càng gay gắt và hấp dẫn, với sự thay đổi không ngừng trong vị trí của các đội bóng đang tranh đấu để chinh phục những thành công lớn trong năm nay.

Kết luận

Bảng xếp hạng FIFA tháng 05/2024 đã chứng kiến nhiều sự biến động đáng chú ý trong làng bóng đá quốc tế. Những thay đổi về vị trí của các đội bóng hàng đầu từ Châu  u đến Nam Mỹ và Châu Á đã thu hút sự quan tâm của người hâm mộ. Tây Ban Nha, Đức, Brazil và Argentina vẫn giữ vững vị trí dẫn đầu, nhưng các đội bóng khác như Anh, Bỉ và Nhật Bản đã có những bước tiến đáng kể. Có lẽ, những tháng tiếp theo sẽ mang đến nhiều điều thú vị và bất ngờ không chỉ cho các đội bóng mà còn cho người hâm mộ trên toàn thế giới.