Bảng xếp hạng phòng ngự VĐQG Bulgaria mùa giải 2024/25

Bảng xếp hạng phòng ngự VĐQG Bulgaria mùa 2024-2025

BXH chung BXH sân nhà BXH sân khách
# Đội bóng Tr Bàn thua Bàn thua/trận
1 Ludogorets Razgrad 18 4 0.22
2 Levski Sofia 19 14 0.74
3 Cherno More Varna 19 11 0.58
4 Botev Plovdiv 18 10 0.56
5 Arda 19 22 1.16
6 Spartak Varna 19 23 1.21
7 Beroe Stara Zagora 19 16 0.84
8 CSKA Sofia 19 21 1.11
9 Slavia Sofia 19 25 1.32
10 CSKA 1948 Sofia 19 26 1.37
11 FK Levski Krumovgrad 19 19 1
12 Septemvri Sofia 19 29 1.53
13 Lokomotiv Plovdiv 19 31 1.63
14 Lokomotiv Sofia 19 33 1.74
15 Botev Vratsa 19 40 2.11
16 FC Hebar Pazardzhik 19 32 1.68

Bảng xếp hạng phòng ngự VĐQG Bulgaria 2024-2025 (sân nhà)

# Đội bóng Tr Bàn thua Bàn thua/trận
1 Ludogorets Razgrad 10 1 0.1
2 Arda 9 10 1.11
3 Cherno More Varna 9 3 0.33
4 Levski Sofia 9 7 0.78
5 Botev Plovdiv 8 4 0.5
6 Spartak Varna 10 11 1.1
7 Slavia Sofia 9 10 1.11
8 CSKA Sofia 10 11 1.1
9 Beroe Stara Zagora 9 6 0.67
10 FK Levski Krumovgrad 10 9 0.9
11 Lokomotiv Sofia 10 16 1.6
12 CSKA 1948 Sofia 9 17 1.89
13 Botev Vratsa 10 18 1.8
14 Septemvri Sofia 9 13 1.44
15 FC Hebar Pazardzhik 10 12 1.2
16 Lokomotiv Plovdiv 10 17 1.7

Bảng xếp hạng phòng ngự VĐQG Bulgaria 2024-2025 (sân khách)

# Đội bóng Tr Bàn thua Bàn thua/trận
1 Ludogorets Razgrad 8 3 0.38
2 Botev Plovdiv 10 6 0.6
3 Levski Sofia 10 7 0.7
4 Cherno More Varna 10 8 0.8
5 Beroe Stara Zagora 10 10 1
6 Spartak Varna 9 12 1.33
7 CSKA 1948 Sofia 10 9 0.9
8 Arda 10 12 1.2
9 Septemvri Sofia 10 16 1.6
10 CSKA Sofia 9 10 1.11
11 FK Levski Krumovgrad 9 10 1.11
12 Lokomotiv Plovdiv 9 14 1.56
13 Slavia Sofia 10 15 1.5
14 Lokomotiv Sofia 9 17 1.89
15 Botev Vratsa 9 22 2.44
16 FC Hebar Pazardzhik 9 20 2.22
Cập nhật:
Tên giải đấu VĐQG Bulgaria
Tên khác
Tên Tiếng Anh Bulgaria Premier League
Ảnh / Logo
Mùa giải hiện tại 2024-2025
Mùa giải bắt đầu ngày
Mùa giải kết thúc ngày
Vòng đấu hiện tại 4
Thuộc Liên Đoàn
Ngày thành lập
Số lượng đội bóng (CLB)

Giải Vô địch Quốc gia Bulgaria

Được dịch từ tiếng Anh-Giải bóng đá chuyên nghiệp thứ nhất, còn được gọi là Giải bóng đá hạng nhất Bulgaria hoặc Parva liga, hiện được gọi là Liên đoàn efbet vì lý do tài trợ, là một giải đấu bóng đá của hiệp hội chuyên nghiệp, nằm ở vị trí hàng đầu của hệ thống giải bóng đá Bulgaria.

Liên đoàn bóng đá chuyên nghiệp hạng nhất (tiếng Bungari: Първа професионална футболна лига), còn được gọi là Giải hạng nhất Bungari hoặc Parva liga, hiện được gọi là Liên đoàn efbet vì lý do tài trợ, là một liên đoàn bóng đá chuyên nghiệp, nằm ở đầu hệ thống giải đấu bóng đá của Bulgaria. Được thi đấu bởi 14 đội, nó hoạt động theo hệ thống thăng hạng và xuống hạng với Giải bóng đá chuyên nghiệp hạng hai.

Giải vô địch bóng đá Bulgaria được khánh thành vào năm 1924 với tên gọi là Giải vô địch bóng đá quốc gia Bulgaria và đã được thi đấu theo thể thức giải đấu kể từ năm 1948, khi Bảng A được thành lập. Đội vô địch giải hạng Nhất giành quyền tham dự vòng sơ loại của UEFA Champions League dựa trên hệ số châu Âu của giải đấu. Ngoài ra, hai suất UEFA Europa League được phân bổ cho đội thứ hai trên bảng xếp hạng cuối cùng và đội chiến thắng ở vòng loại trực tiếp châu Âu. Một vị trí thứ tư tiếp theo cũng có thể được trao cho đội đứng thứ tư trong bảng xếp hạng cuối cùng của giải đấu, với điều kiện đội chủ nhà Cúp quốc gia Bulgaria đã hoàn thành trong số ba đội dẫn đầu vào cuối mùa giải.

Tổng cộng có 67 câu lạc bộ đã thi đấu ở giải hạng cao nhất của Bulgaria kể từ khi thành lập. Kể từ năm 1948, 11 đội khác nhau đã lên ngôi vô địch của Bulgaria. Ba câu lạc bộ thành công nhất là CSKA Sofia với 31 danh hiệu, Levski Sofia với 26 danh hiệu và Ludogorets Razgrad với 9 danh hiệu. Các nhà vô địch hiện tại Ludogorets Razgrad đã giành được danh hiệu thứ chín liên tiếp trong mùa giải đầu tiên thứ chín của họ trong mùa giải 2019–20. Cuộc thi đã được thống trị bởi các đội có trụ sở tại Sofia. Các đội Sofia đã cùng nhau giành được tổng cộng 70 danh hiệu.